avg. rank | sentence |
---|---|
2.1000 | F = {n2 : n là số nguyên và 0 ≤ n ≤ 19} |
2.1250 | Ví dụ: 大 (đại), 在 (tại), 妄 (vọng). |
2.1250 | Ví dụ: 陀 (đà), 田 (điền), 神 (thần). |
2.1429 | 埔 = 讀如捕 — Độc như bộ (TN) |
2.1818 | Thứ hai, nếu p = q = 0, thì ta có x = −a/3. |
2.2000 | Cá mè sống ở độ sâu từ 1 tới 2m. |
2.2222 | 隱 = 倚謹切 — Ỷ cẩn thiết = Ẩn (TN, TH) |
2.2222 | 奧 = 阿誥切 — A cáo thiết = Áo (TN, TH) |
2.2222 | Với p, q là số thực và g là số phức. |
2.2222 | 矣 = 移里切 — Di lĩ thiết = Dĩ (TN, TH) |
2.2222 | 浥 = 衣吸切 — Y hấp thiết = Ấp (TN, TH) |
2.2222 | 遏 = 阿葛切 — A cát thiết = Át (TN, TH) |
2.2308 | Khi tâm nằm tại tâm của hệ tọa độ, (a, b) = (0, 0), ta có: |
2.2727 | Từ đó, x − 1 hoặc x + 1 là chia hết cho p. |
2.2727 | Với b là một hằng số (hay hệ số bậc 0), a là hệ số bậc một. |
2.3000 | Hai số tiếp theo của S: 3 + 5 = 8 = 23. |
2.3000 | K = 2 (tổng số Nu của phân tử DNA + 1) |
2.3333 | 阿 = 於何切 — Ư hà thiết = A (KH, THĐTĐ) |
2.3333 | Độ nhớt ở -20 độ C (ASTM D 445) |
2.3500 | Hổ đực dài từ 2,6 đến 3,3 m (8'6" tới 10'9"), còn hổ cái từ 2,3 đến 2,75 mét (7'6" đến 9'). |
2.3571 | Là cây thân gỗ hay cây bụi cao và có tán từ 3 - 6 m. |
2.3636 | Ví dụ 1: "Số tự nhiên n chia hết cho 5". |
2.3636 | Ví dụ 3: "Ông A là nhà toán học vĩ đại". |
2.3636 | Nó dài 16 m đứng cao 6 m và nặng 7 tấn. |
2.3750 | Ví dụ: 鬥 (đấu), 放 (phóng), 進 (tiến) |
2.3750 | Chứa ≥ 3% cặn, có độ sáng ≥ 60% |
2.3846 | Gọi giao điểm của AD và BE là O, và gọi giao điểm của CO và AB là F'. |
2.3846 | Cây cà phê chè có thể cao tới 6 m, cà phê vối tới 10 m. |
2.3889 | Theo Tổ chức Y tế Thế giới, trầm cảm tỷ lệ ở nam là 3% và ở nữ là 9%. |
2.4000 | Khi đó, Đấu thủ 1 được 8 điểm và Đấu thủ 2 được 2 điểm. |
In this subsection, we again replace maximal length by average length. We see slightly other results: The sentences here contain many Abbreviations, small numbers etc.
select avg(char_length(word)) as a, s.sentence from sentences s, inv_w i, words w where s.s_id=i.s_id and i.w_id=w.w_id and length(sentence)>40 and i.w_id>100 group by s.s_id order by a limit 30;
4.5.2.1 Maximum word rank in sentence
4.5.2.2 Average word rank in sentence
4.5.2.3 Sentences consisting of many low frequency words I
4.5.2.4 Sentences consisting of many low frequency words II
4.5.2.5 Sentences consisting of short words only I
4.5.2.7 Sentences consisting of long words only I
4.5.2.8 Sentences consisting of long words only II